Thuốc Trừ Sâu, Rầy
Mô tả Sản phẩm
ĐẶC TRỊ RỆP SÁP HẠI CÀ PHÊ, RẦY NÂU HẠI LÚA
TUNGCYDAN 30EC
Thành phần : Chlorpyrifos Ethyl 25% w/w + Cypermethrin 5% w/w + Phụ gia và dung môi: 70% w/w
TUNGCYDAN 30EC kết hợp hai hoạt chất thuộc nhóm lân hữu cơ và cúc tổng hợp, diệt sâu bằng tác động tiếp xúc, vị độc và xông hơi.
TUNGCYDAN 30EC độc cao với Cá và Thủy Sinh. Khi sử dụng hết sức lưu ý tránh làm rò rỉ ra nguồn nước và khu vực nuôi trồng thủy sản.
TUNGCYDAN 30EC rất độc với cua cá và ốc bươu vàng
CÂY TRỒNG
|
SÂU HẠI
|
LIỀU LƯỢNG
|
CÁCH DÙNG
|
Lúa
|
Sâu đục bẹ, nhện gié
|
1 lít/ha
25-40 ml/ bình 16 lít nước
|
Phun khi sâu tuổi nhỏ
|
Sâu cuốn lá
|
0,5-1 lít/ha
15-40 ml/ bình 16 lít nước
|
Đậu tương (Đậu nành)
|
Sâu xanh da láng, dòi đục lá
|
1-1,5 lít/ha
25-60 ml/ bình 16 lít nước
|
Phun khi sâu mới xuất hiện
|
Điều
|
Sâu róm
|
0,18-0,25%
20-60 ml/ bình 16 lít nước
|
Phun ướt đẫm tán lá
|
Thuốc lá
|
Bọ trĩ
|
0,5-1 lít/ha
15-40 ml/ bình 16 lít nước
|
Phun khi mật độ khoảng 1-2 con/lá
|
Sâu đục ngọn
|
1 lít/ha
25-40 ml/ bình 16 lít nước
|
Cà phê
|
Rệp sáp
|
0.25%
40 ml/ bình 16 lít nước
|
Phun ướt đẫm tán lá khi mật độ khoảng 5-7 con/chùm quả
|
Ngô (Bắp)
|
Sâu đục thân
|
1,5 lít/ha
40-60 ml/ bình 16 lít nước
|
Phun khi tỷ lệ bị hại khoảng 5%
|
Lượng nước phun: 400-600 lít/ha
Thời gian cách ly: không phun thuốc trước khi thu hoạch 12 ngày
|
TUNGCYDAN 55EC
Thành phần : Chlorpyrifos Ethyl 50% w/w + Cypermethrin 5% w/w + Phụ gia và dung môi: 45% w/w
CÂY TRỒNG
|
SÂU HẠI
|
LIỀU LƯỢNG
|
CÁCH DÙNG
|
Lúa
|
Nhện gié, rầy nâu,
sâu đục thân, bọ trĩ, bọ xít,
|
0,3-0,5 lít/ha
10-20ml/bình 16 lít nước
|
Phun khi sâu tuổi nhỏ, mới xuất hiện, khi rầy cám ra rộ
|
Sâu cuốn lá, sâu phao, đục bẹ
|
0,5 lít/ha
15-20ml/bình 16 lít nước
|
Cà phê
|
Rệp sáp
|
0.083-0.125%
15-30ml/bình 16 lít nước
|
Phun khi mật độ khoảng 5-7 con/chùm quả
|
Mọt đục cành, sâu đục thân
|
0.15%
15-35ml/bình 16 lít nước
|
Phun khi sâu tuổi nhỏ, mới xuất hiện
|
Điều
|
Sâu róm, sâu đục thân
|
0,08-0,12%
10-30ml/bình 16 lít nước
|
Đậu xanh
|
Sâu xanh da láng
|
0,5-0,6 lít/ha
15-25ml/bình 16 lít nước
|
Thuốc lá
|
Bọ trĩ
|
Phun khi mật độ khoảng 1-2 con/lá
|
Bắp (Ngô)
|
Sâu đục thân
|
Phun khi tỷ lệ bị hại khoảng 5%
|
Lượng nước phun: 400-600 lít/ha
Thời gian cách ly: không phun thuốc trước khi thu hoạch 12 ngày
|
TUNGCYDAN 60EC
Chlorpyrifos Ethyl 55% w/w + Cypermethrin 5% w/w + Phụ gia và dung môi: 40% w/w
CÂY TRỒNG
|
SÂU HẠI
|
LIỀU LƯỢNG
|
CÁCH DÙNG
|
Lúa
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá
|
0,25-0,5 lít/ha
7-20ml/bình 16 lít nước
|
Phun sau khi rầy cám ra rộ, sau khi bướm ra rộ khoảng 5-7 ngày
|
Cà phê
|
Rệp sáp
|
0,08-0,11%
10-25ml/bình 16 lít nước
|
Phun khi mật độ khoảng 5-7 con/chùm quả
|
Mọt đục cành
|
0,11%
10-25ml/bình 16 lít nước
|
Phun khi sâu tuổi nhỏ
|
Điều
|
Sâu đục thân, bọ xít muỗi
|
Khoai lang
|
Sâu ăn lá
|
0,3-0,4 lít/ha
8-16ml/bình 16 lít nước
|
Đậu tương (Đậu nành)
|
Sâu đục quả
|
0,55 lít/ha
15-22ml/bình 16 lít nước
|
Đậu xanh
|
Sâu xanh da láng
|
0,46-0,55 lít/ha
13-22ml/bình 16 lít nước
|
Tiêu
|
Rệp sáp, rệp muội
|
0,08-0,11%
10-25ml/bình 16 lít nước
|
Lượng nước phun: 400-600 lít/ha
Thời gian cách ly: không phun thuốc trước khi thu hoạch 12 ngày
|
|