CÂY TRỒNG
|
BỆNH HẠI
|
LIỀU LƯỢNG
|
CÁCH DÙNG
|
Lúa
|
Lem lép hạt, vàng lá
|
1,2-1,5 kg/ha
30-60 g/bình 16 lít nước
|
Phun lần 1 khi lúa bắt đầu trổ và lần 2 khi lúa trổ đều
|
Cao su
|
Loét miệng cạo
|
0,3-0,4%
48-65 g/16 lít nước
|
Quét lên vết bệnh 3 lần mỗi lần cách nhau 7 ngày khi vườn cao su chớm bệnh
|
Điều
|
Thán thư
|
0,4%
65 g/bình 16 lít nước
|
Phun ướt đều giai đoạn ra hoa
|
Tiêu
|
Chết héo
|
0,33%
35-80 g/bình 16 lít nước
|
Phun khi bệnh chớm xuất hiện
|
Cam
|
Chảy gôm
|
0,3-0,5%
30-120 g/bình 16 lít nước
|
Cây có múi
|
Sẹo
|
0,5%
50-120 g/bình 16 lít nước
|
Nho
|
Phấn trắng
|
Chôm chôm
|
Phấn trắng
|
0,3-0,5%
30-120 g/bình 16 lít nước
|
Cà chua
|
Sương mai
|
2 kg/ha
50-80 g/bình 16 lít nước
|
Bắp cải
|
Sương mai
|
1,5-2 kg/ha
40-80 g/bình 16 lít nước
|
Lượng nước phun 400-600 lít/ha
Thời gian cách ly: không phun thuốc trước khi thu hoạch 14 ngày (đối với cà chua: 5 ngày. bắp cải : 1 ngày)
|